STT |
Năm |
Can chi |
Ngũ hành |
Nam |
Nữ |
1 |
1926 |
Bính Dần |
Lộ Trung Hỏa (Lửa trong lò) |
60% |
46% |
2 |
1927 |
Đinh Mão |
Lộ Trung Hỏa (Lửa trong lò) |
50% |
66% |
3 |
1928 |
Mậu Thìn |
Đại Lâm Mộc (Cây trong rừng lớn) |
66% |
86% |
4 |
1929 |
Kỷ Tỵ |
Đại Lâm Mộc (Cây trong rừng lớn) |
86% |
90% |
5 |
1930 |
Canh Ngọ |
Lộ Bàng Thổ (Đất giữa đường) |
56% |
52% |
6 |
1931 |
Tân Mùi |
Lộ Bàng Thổ (Đất giữa đường) |
86% |
66% |
7 |
1932 |
Nhâm Thân |
Kiếm Phong Kim (Vàng đầu mũi kiếm) |
41% |
21% |
8 |
1933 |
Quý Dậu |
Kiếm Phong Kim (Vàng đầu mũi kiếm) |
51% |
65% |
9 |
1934 |
Giáp Tuất |
Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) |
50% |
50% |
10 |
1935 |
Ất Hợi |
Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) |
66% |
52% |
11 |
1936 |
Bính Tý |
Giản Hạ Thủy (Nước dưới khe) |
46% |
62% |
12 |
1937 |
Đinh Sửu |
Giản Hạ Thủy (Nước dưới khe) |
40% |
60% |
13 |
1938 |
Mậu Dần |
Thành Đầu Thổ (Đất trên thành) |
62% |
66% |
14 |
1939 |
Kỷ Mão |
Thành Đầu Thổ (Đất trên thành) |
76% |
72% |
15 |
1940 |
Canh Thìn |
Bạch Lạp Kim (Vàng trong nến) |
51% |
31% |
16 |
1941 |
Tân Tỵ |
Bạch Lạp Kim (Vàng trong nến) |
85% |
65% |
17 |
1942 |
Nhâm Ngọ |
Dương Liễu Mộc (Cây dương liễu) |
36% |
50% |
18 |
1943 |
Quý Mùi |
Dương Liễu Mộc (Cây dương liễu) |
60% |
60% |
19 |
1944 |
Giáp Thân |
Tuyền Trung Thủy (Nước dưới dòng suối) |
66% |
52% |
20 |
1945 |
Ất Dậu |
Tuyền Trung Thủy (Nước dưới dòng suối) |
40% |
56% |
21 |
1946 |
Bính Tuất |
Ốc Thượng Thổ (Đất trên nóc nhà) |
56% |
76% |
22 |
1947 |
Đinh Hợi |
Ốc Thượng Thổ (Đất trên nóc nhà) |
68% |
72% |
23 |
1948 |
Mậu Tý |
Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) |
76% |
72% |
24 |
1949 |
Kỷ Sửu |
Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) |
70% |
50% |
25 |
1950 |
Canh Dần |
Tùng Bách Mộc (Cây tùng bách) |
50% |
30% |
26 |
1951 |
Tân Mão |
Tùng Bách Mộc (Cây tùng bách) |
76% |
90% |
27 |
1952 |
Nhâm Thìn |
Trường Lưu Thủy (Dòng nước lớn) |
16% |
16% |
28 |
1953 |
Quý Tỵ |
Trường Lưu Thủy (Dòng nước lớn) |
70% |
56% |
29 |
1954 |
Giáp Ngọ |
Sa Trung Kim (Vàng trong cát) |
45% |
61% |
30 |
1955 |
Ất Mùi |
Sa Trung Kim (Vàng trong cát) |
45% |
65% |
31 |
1956 |
Bính Thân |
Sơn Hạ Hỏa (Lửa dưới chân núi) |
72% |
76% |
32 |
1957 |
Đinh Dậu |
Sơn Hạ Hỏa (Lửa dưới chân núi) |
70% |
66% |
33 |
1958 |
Mậu Tuất |
Bình Địa Mộc (Cây ở đồng bằng) |
80% |
60% |
34 |
1959 |
Kỷ Hợi |
Bình Địa Mộc (Cây ở đồng bằng) |
76% |
56% |
35 |
1960 |
Canh Tý |
Bích Thượng Thổ (Đất trên vách) |
48% |
62% |
36 |
1961 |
Tân Sửu |
Bích Thượng Thổ (Đất trên vách) |
66% |
66% |
37 |
1962 |
Nhâm Dần |
Kim Bạch Kim (Vàng pha bạch kim) |
25% |
11% |
38 |
1963 |
Quý Mão |
Kim Bạch Kim (Vàng pha bạch kim) |
45% |
61% |
39 |
1964 |
Giáp Thìn |
Phú Đăng Hỏa (Lửa ngọn đèn) |
56% |
76% |
40 |
1965 |
Ất Tỵ |
Phú Đăng Hỏa (Lửa ngọn đèn) |
76% |
80% |
41 |
1966 |
Bính Ngọ |
Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) |
60% |
56% |
42 |
1967 |
Đinh Mùi |
Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) |
60% |
40% |
43 |
1968 |
Mậu Thân |
Đại Dịch Thổ (Đất thuộc một khu lớn) |
82% |
62% |
44 |
1969 |
Kỷ Dậu |
Đại Dịch Thổ (Đất thuộc một khu lớn) |
62% |
76% |
45 |
1970 |
Canh Tuất |
Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức) |
25% |
25% |
46 |
1971 |
Tân Hợi |
Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức) |
71% |
57% |
47 |
1972 |
Nhâm Tý |
Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu) |
36% |
52% |
48 |
1973 |
Quý Sửu |
Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu) |
60% |
80% |
49 |
1974 |
Giáp Dần |
Đại Khê Thủy (Nước dưới khe lớn) |
46% |
50% |
50 |
1975 |
Ất Mão |
Đại Khê Thủy (Nước dưới khe lớn) |
60% |
56% |
51 |
1976 |
Bính Thìn |
Sa Trung Thổ (Đất lẫn trong cát) |
82% |
62% |
52 |
1977 |
Đinh Tỵ |
Sa Trung Thổ (Đất lẫn trong cát) |
86% |
66% |
53 |
1978 |
Mậu Ngọ |
Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời) |
56% |
70% |
54 |
1979 |
Kỷ Mùi |
Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời) |
50% |
50% |
55 |
1980 |
Canh Thân |
Thạch Lựu Mộc (Cây thạch lựu) |
66% |
52% |
56 |
1981 |
Tân Dậu |
Thạch Lựu Mộc (Cây thạch lựu) |
70% |
86% |
57 |
1982 |
Nhâm Tuất |
Đại Hải Thủy (Nước đại dương) |
10% |
30% |
58 |
1983 |
Quý Hợi |
Đại Hải Thủy (Nước đại dương) |
52% |
56% |
59 |
1984 |
Giáp Tý |
Hải Trung Kim (Vàng dưới biển) |
71% |
67% |
60 |
1985 |
Ất Sửu |
Hải Trung Kim (Vàng dưới biển) |
65% |
45% |